恩人 [Ân Nhân]
おんじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

ân nhân; người bảo trợ; người mà mình mang ơn nhiều; người mà mình mắc nợ sâu sắc

JP: わたし恩人おんじんにしたことを、ずかしくおもった。

VI: Tôi cảm thấy xấu hổ về những gì mình đã làm với người ân nhân.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ありがとう、いのち恩人おんじんだ。
Cảm ơn, bạn đã cứu mạng tôi.
恩人おんじん礼節れいせついてはなりませんよ。
Bạn không được thiếu lễ độ với người đã giúp đỡ mình.
かれわたしいのち恩人おんじんだ。
Anh ấy là ân nhân của tôi.
その医者いしゃわたしいのち恩人おんじんだ。
Bác sĩ đó là ân nhân cứu mạng của tôi.
かれらは彼女かのじょ恩人おんじんとしてうやまった。
Họ đã kính trọng cô ấy như một người ân nhân.
彼女かのじょかれ恩人おんじんだとおもっている。
Cô ấy coi anh ta là ân nhân.
彼女かのじょかれいのち恩人おんじんだとおもっていた。
Cô ấy coi anh ta như người đã cứu mạng mình.
かれらはかれ恩人おんじんとして尊敬そんけいしている。
Họ tôn trọng anh ta như một ân nhân.

Hán tự

Ân ân huệ; lòng tốt; ân đức
Nhân người