恩がある
[Ân]
恩が有る [Ân Hữu]
恩が有る [Ân Hữu]
おんがある
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)
mang ơn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
恩をあだで返すな。
Đừng hàm ơn rồi phụ nghĩa.
私は彼に恩がある。
Tôi mang ơn anh ấy.
命がある限りあなたのご恩は忘れません。
Tôi sẽ không bao giờ quên ơn của bạn trong suốt cuộc đời.
彼は私の命を助けてくれたので非常に恩がある。
Anh ấy đã cứu mạng tôi nên tôi rất biết ơn.