恥ずかしがる
[Sỉ]
はずかしがる
Động từ Godan - đuôi “ru”
ngượng ngùng; đỏ mặt
JP: 何も恥ずかしがる必要はありません。
VI: Bạn không cần phải xấu hổ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
恥ずかしがらないで。
Đừng ngại ngùng.
彼女は前ほど恥ずかしがりではない。
Cô ấy không còn nhút nhát như trước nữa.
彼女は恥ずかしがりで無口だ。
Cô ấy vừa nhút nhát vừa ít nói.
僕らは恥ずかしがり屋です。
Chúng tôi là những người nhút nhát.
トムは恥ずかしがり屋だ。
Tom rất nhút nhát.
トムは恥ずかしがり屋ではない。
Tom không phải là người nhút nhát.
彼の面前で彼女は恥ずかしがった。
Trước mặt anh ấy, cô ấy đã cảm thấy xấu hổ.
サミはとても恥ずかしがり屋だ。
Sami rất xấu hổ.
恥ずかしがってる立花はとってもキュートだ。
Tachibana rất dễ thương khi cô ấy tỏ ra ngại ngùng.
トムは自分がケモナーであることを恥ずかしがらない。
Tom không ngại thừa nhận mình là một người yêu thích nhân vật hư cấu.