怯える
[Khiếp]
脅える [Hiếp]
悸える [Quý]
脅える [Hiếp]
悸える [Quý]
おびえる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
trở nên sợ hãi; sợ hãi (về); lo sợ (về)
JP: その音に赤ん坊はおびえた。
VI: Tiếng động đó khiến đứa bé sợ hãi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは怯えていた。
Tom đang hoảng sợ.
トムは怯えたうさぎのように走った。
Tom chạy như một con thỏ sợ hãi.
トムは怯えているのかもしれない。
Tom có thể đang sợ hãi.
トムは僕らを怯えさせようとしているよね?
Tom đang cố làm chúng ta sợ hãi phải không?
ニューヨーク州バッファロー出身の水牛に怯える同じ出身の水牛は、同時に同じ州の別の水牛を怯えさせている。
Chính mấy con bò bison tại Buffalo mà bị mấy con bò bison tại Buffalo khác ăn hiếp, lại ăn hiếp mấy con bò bison tại Buffalo.