怠らずに [Đãi]
おこたらずに

Trạng từ

cẩn thận

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

連絡れんらくおこたるな。
Đừng bỏ qua việc liên lạc.
毎日まいにちつとめをおこたるな。
Đừng lơ là với nhiệm vụ hàng ngày của bạn.
仕事しごとおこたってはいけない。
Bạn không được lơ là công việc.
努力どりょくおこたってはいけない。
Đừng lơ là nỗ lực.
かれ義務ぎむおこたった。
Anh ấy đã sao nhãng nghĩa vụ của mình.
義務ぎむおこたってはならない。
Không được lơ là bổn phận.
なまもののそのおとこは、しばしば職務しょくむおこたる。
Người đàn ông lười biếng đó thường xuyên sao nhãng công việc của mình.
スポーツにかまけて学業がくぎょうおこた学生がくせいもいる。
Có sinh viên bỏ bê học tập vì mải chơi thể thao.
あなたは「ありがとう」とうことをおこたった。
Bạn đã quên nói "cảm ơn".
かれらは食中毒しょくちゅうどく危険きけん注意ちゅういおこたらない。
Họ không lơ là cảnh giác với nguy cơ ngộ độc thực phẩm.

Hán tự

Đãi bỏ bê; lười biếng