怠ける
[Đãi]
懶ける [Lãn]
懶ける [Lãn]
なまける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
lười biếng; nhàn rỗi; lười nhác
JP: 概して人間は怠ける傾向にある。
VI: Nói chung con người có xu hướng lười biếng.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bỏ bê (ví dụ: công việc của mình); lơ là; trốn học
JP: 彼は勉強を怠けている。
VI: Anh ấy đang lười học.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
怠けてはいけない。
Đừng lười biếng.
彼は決して怠けない。
Anh ấy không bao giờ lười biếng.
怠けてないで、ちょっとは勉強したら?
Đừng lười biếng nữa, học một chút đi.
彼女は怠けているようだった。
Cô ấy có vẻ như đang lười biếng.
休みはただ怠けていました。
Tôi chỉ lười biếng trong kỳ nghỉ.
それは怠ける口実にすぎない。
Đó chỉ là cái cớ để lười biếng mà thôi.
彼は怠ける傾向がある。
Anh ta có xu hướng lười biếng.
彼の怠けぶりを許せない。
Tôi không thể tha thứ cho sự lười biếng của anh ta.
彼は怠けて過ごしている。
Anh ta đang lười biếng và trôi qua ngày.
でも、僕は怠けてばかりいたからね。
Nhưng tôi đã lười biếng suốt thời gian qua.