思い込む
[Tư Liêu]
思いこむ [Tư]
思いこむ [Tư]
おもいこむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
tin chắc (rằng); có ấn tượng (rằng); cảm thấy chắc chắn (rằng); giả định (rằng)
JP: 彼が僕にそう思い込ませたのです。
VI: Anh ấy đã khiến tôi tin vào điều đó.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
quyết định; đặt tâm trí vào; quyết tâm (làm)
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
bị ám ảnh (với ý nghĩ, ý tưởng, v.v.); suy nghĩ ám ảnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は自分が病人だと思い込んでいる。
Anh ấy tự cho mình là người bệnh.
彼女は彼が無罪だと思い込んでいる。
Cô ấy tin chắc rằng anh ấy vô tội.
私は彼女が病気だと思い込まされた。
Tôi đã bị thuyết phục rằng cô ấy bị bệnh.
彼はあなた達が席を予約すると思い込んでいました。
Anh ấy đã lầm tưởng rằng các bạn đã đặt chỗ.
メアリーはトムに好かれてるって思い込んでるんだ。
Mary tự tin là Tom thích cô ấy.
え、アレックスさんって女性の方だったんですか? 勝手に男性だとばかり思い込んでました。
Hả, Alex là phụ nữ à? Tôi cứ tưởng là đàn ông.
今日車はとても普及しているので、私達は誰でも車を持っていると思い込んでいる。
Ngày nay xe hơi rất phổ biến, chúng ta đều nghĩ rằng ai cũng có xe.
トムはメアリーの発言が自分への当てつけなのだと思い込んで気に病んでいたが、実はメアリーは自嘲的に自分自身のことを語っていただけだった。
Tom bận tâm vì nghĩ rằng lời nói của Mary là chỉ trích mình, nhưng thực tế Mary chỉ đang tự giễu mình mà thôi.
「どうした、その鼻?」「車をバックする時に後ろを確認しようとしたんだが、窓が開いてると思い込んで顔を窓にぶつけたんだ!」
"Có chuyện gì với cái mũi của bạn vậy?" "Lúc lùi xe, tôi cố gắng nhìn ra phía sau nhưng lại tưởng rằng cửa sổ đã mở nên đã đập mặt vào kính!"
山から里の方へ遊びにいった猿が一本の赤い蝋燭を拾いました。赤い蝋燭は沢山あるものではありません。それで猿は赤い蝋燭を花火だと思い込んでしまいました。猿は拾った赤い蝋燭を大事に山へ持って帰りました。
Một con khỉ chơi ở thung lũng đã nhặt được một cây nến đỏ. Nến đỏ không phải là thứ phổ biến. Vì vậy, con khỉ đã nhầm tưởng đó là pháo và mang nó trở lại núi một cách cẩn thận.