怖めず臆せず [Phố Ức]

おめず臆せず [Ức]

おめずおくせず

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

không sợ hãi

JP: りんごをぬすんでいるところをつかまった子供こどもは、おめずおくせずばっけた。

VI: Đứa trẻ bị bắt khi đang ăn trộm táo đã nhận hình phạt mà không thể chối cãi.