応召
[Ứng Triệu]
おうしょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
Lĩnh vực: Quân sự
trả lời lệnh gọi nhập ngũ
JP: 第1次世界大戦で英国の成年男子の大半が応召した。
VI: Trong Thế chiến thứ nhất, phần lớn nam giới trưởng thành của Anh đã được gọi nhập ngũ.