応募 [Ứng Mộ]
おうぼ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

đăng ký; tham gia

JP: その学校がっこうあたらしい教師きょうし必要ひつようとしていたので、かれはそのしょく応募おうぼした。

VI: Vì trường đó cần một giáo viên mới, anh ấy đã nộp đơn xin việc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

仕事しごと応募おうぼする。
Nộp đơn xin việc.
なつのインターンシップに応募おうぼしました。
Tôi đã nộp đơn cho chương trình thực tập mùa hè.
かれ仕事しごと応募おうぼした。
Anh ấy đã ứng tuyển vào một công việc.
応募おうぼほうはおはいりください。
Những ai muốn ứng tuyển, xin mời vào.
夫婦ふうふでその仕事しごと応募おうぼできます。
Vợ chồng có thể cùng nhau ứng tuyển công việc này.
講堂こうどう熱心ねっしん応募おうぼしゃでいっぱいだ。
Hội trường đầy ắp những ứng viên nhiệt tình.
トムはその仕事しごと応募おうぼした。
Tom đã ứng tuyển vào công việc đó.
きみはそのしょく応募おうぼすべきだ。
Bạn nên ứng tuyển vào công việc đó.
年齢ねんれいかかわらず、だれでも応募おうぼできます。
Mọi người ở mọi lứa tuổi đều có thể đăng ký.
そのかい会員かいいん募集ぼしゅう応募おうぼした。
Tôi đã ứng tuyển vào hội của buổi họp đó.

Hán tự

Ứng áp dụng; trả lời; vâng; đồng ý; hồi đáp; chấp nhận
Mộ tuyển dụng; chiến dịch; thu thập (đóng góp); nhập ngũ; trở nên dữ dội