忘れ物 [Vong Vật]
わすれもの
わすれもん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

đồ bị mất; vật để quên

JP: 今日きょうわすものをした。

VI: Hôm nay tôi đã để quên đồ.

Danh từ chung

để quên; quên một thứ gì đó

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わすものし?
Bạn có quên đồ không?
わすものない?
Bạn có quên đồ không?
くるまわすものをした。
Tôi đã để quên đồ trong xe.
部屋へやわすものをしてしまいました。
Tôi đã để quên đồ trong phòng.
そのかばんはわすものなんだ。
Cái túi đó là đồ quên lãng.
今回こんかいは、わすものはないはずよ。
Lần này, chắc chắn là không có đồ quên.
いもうとはせっかちだからよくわすものをする。
Em gái tôi vì tính nóng vội nên thường xuyên quên đồ.
この教室きょうしつしゴムのわすものおおい。
Lớp học này thường xuyên có người quên gôm.
かれはいつもわすものばかりしている。
Anh ấy luôn quên đồ đạc.
彼女かのじょわすものわたすためにかれもどした。
Cô ấy đã gọi anh ấy trở lại để trao lại đồ quên.

Hán tự

Vong quên
Vật vật; đối tượng; vấn đề