忘れ去る [Vong Khứ]
わすれさる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

quên sạch

JP: その事件じけんすすむにつれてわすられていった。

VI: Vụ việc đó đã dần bị lãng quên theo thời gian.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

姿すがたえなければわすられる。
Mắt không thấy, lòng không vướng.
身近みぢかにいないとわすられる。
Nếu không ở gần, bạn sẽ bị lãng quên.
にふれなくなると、わすられてしまう。
Khi không còn xuất hiện trước mắt, mọi thứ sẽ bị lãng quên.
自分じぶん母国ぼこくわすることは可能かのうなのでしょうか?
Có thể quên đi ngôn ngữ mẹ đẻ của mình được không?
その記事きじいまわすられたある事件じけんにそれとなくふれている。
Bài báo này ám chỉ một cách kín đáo đến một sự kiện đã bị lãng quên.
ふる知己ちきというものは、わすられ、またいちこころおもされなくともよいのであろうか。
Liệu những người bạn cũ có thể bị lãng quên và không bao giờ được nhớ đến?
おおくのむらのメインストリートは事実じじつじょうわすられた。そのおも原因げんいんはウォルマートのような巨大きょだい店舗てんぽ進出しんしゅつだ。
Nhiều con phố chính của các làng mạc đã bị lãng quên, nguyên nhân chính là do sự xâm nhập của các cửa hàng lớn như Walmart.
我々われわれ海岸かいがんえてているひとびと、外国がいこく議会ぎかい宮殿きゅうでんているひとびと、世界せかいわすられた一角いっかくでラジオをかこんでいるあつまっているひとびとへ、我々われわれ物語ものがたりことなっているけど、我々われわれ運命うんめい共有きょうゆうされており、あらたなアメリカン・リーダーシップの夜明よあけがきたのです。
Đối với những người đang theo dõi chúng ta từ bên kia bờ biển, những người đang xem từ các nghị viện và cung điện nước ngoài, những người đang tụ tập quanh chiếc radio ở những góc quên lãng của thế giới, câu chuyện của chúng ta có thể khác nhau, nhưng số phận của chúng ta được chia sẻ, và bình minh của sự lãnh đạo Mỹ mới đã đến.
このくにからとおはなれたところで今夜こんやつめているみなさん。外国がいこく議会ぎかい宮殿きゅうでんているみなさん、わすられた世界せかい片隅かたすみでひとつのラジオのまわりにっているみなさん、わたしたちの物語ものがたりはそれぞれことなります。けれどもわたしたちはみな、ひとつの運命うんめい共有きょうゆうしているのです。アメリカのリーダーシップはもうすぐ、あらたな夜明よあけをむかえます。
Tất cả mọi người đang nhìn về đêm nay từ những nơi xa xôi khắp thế giới, những ai đang theo dõi từ các quốc hội và cung điện nước ngoài, những ai đang tụm lại quanh một chiếc radio ở góc quên lãng của thế giới, câu chuyện của chúng ta mỗi người một khác. Tuy nhiên, chúng ta đều chia sẻ một số phận chung. Sự lãnh đạo của Mỹ sắp sửa đón một bình minh mới.

Hán tự

Vong quên
Khứ đi; rời