忍び込む
[Nhẫn Liêu]
忍びこむ [Nhẫn]
忍込む [Nhẫn Liêu]
忍びこむ [Nhẫn]
忍込む [Nhẫn Liêu]
しのびこむ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
lẻn vào; đột nhập
JP: 彼が部屋に忍び込むのに気がついた。
VI: Tôi nhận ra anh ấy đang lẻn vào phòng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
こっそり家に忍び込む。
Lén lút vào nhà.
泥棒が窓から忍び込んだ。
Tên trộm đã lẻn vào qua cửa sổ.
氷のような冷気が車内に忍び込んできた。
Không khí lạnh như băng đã lẻn vào trong xe.
恐ろしさが私の心に忍び込み、そこに残った。
Nỗi kinh hoàng đã lẻn vào trái tim tôi và ở lại đó.
私は見知らぬ人が彼の家に忍び込むのを見た。
Tôi đã thấy một người lạ lẻn vào nhà anh ấy.
見知らぬ人が、彼の家に忍び込むのが見られた。
Một người lạ đã bị nhìn thấy đang lẻn vào nhà anh ta.
メアリーが部屋に忍び込んだのを見たのは、トムただ一人だった。
Chỉ có mình Tom chứng kiến Mary lén vào phòng.
そのふたりの男はその家に忍び込むのが目撃された。
Hai người đàn ông đó đã bị bắt gặp khi đột nhập vào ngôi nhà đó.
メアリーが部屋に忍び込んだのを目撃したのは、トム一人だけだった。
Chỉ có mình Tom chứng kiến Mary lén vào phòng.
彼は居空きとして知られ、日中でも家に忍び込んで貴重品を盗むことで評判となっていた。
Anh ta được biết đến là một tên trộm, thậm chí ban ngày cũng đột nhập vào nhà để ăn cắp đồ quý giá.