忍び寄る
[Nhẫn Kí]
忍びよる [Nhẫn]
しのび寄る [Kí]
忍びよる [Nhẫn]
しのび寄る [Kí]
しのびよる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
lén lút đến gần
JP: 老齢は気づかぬうちに我々に忍び寄る。
VI: Lão niên tiếp cận chúng ta một cách lặng lẽ mà không ai nhận ra.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
猫は小鳥に忍び寄った。
Mèo đã lén lút tiến lại gần con chim nhỏ.
いつしか睡魔が忍び寄った。
Lúc nào không hay cơn buồn ngủ đã lẻn đến.
オオカミが羊の群れに忍び寄った。
Con sói lén lút tiến lại gần bầy cừu.
殺し屋たちが彼に忍び寄った。
Những tên sát thủ đã lẻn đến gần anh ta.
それは彼女でした。彼女はそっと私に忍び寄ろうとしているのです。
Đó là cô ấy. Cô ấy đang lẻn lại gần tôi thật nhẹ nhàng.
それは彼女でした。彼女はそつと私に忍び寄らうとしてゐるのです。
Đó là cô ấy. Cô ấy đang lén lút tiến lại gần tôi.