必要性
[Tất Yêu Tính]
ひつようせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
tính cần thiết
JP: 今日の世界は食料生産を促進する必要性がある。
VI: Thế giới ngày nay cần thúc đẩy sản xuất lương thực.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は教育の必要性をしみじみと感じた。
Tôi đã sâu sắc cảm nhận được sự cần thiết của giáo dục.
私たちは勉強の必要性を理解している。
Chúng tôi hiểu được sự cần thiết phải học hành.
彼はそれを学ぶ必要性を確信していた。
Anh ấy tin tưởng vào sự cần thiết phải học điều đó.
言語を学ぶには曖昧さに対する寛容性が必要である。
Học ngôn ngữ đòi hỏi sự khoan dung với sự mơ hồ.
彼らは幼稚すぎて学ぶことの必要性を理解できなかった。
Họ quá trẻ để hiểu được tầm quan trọng của việc học hành.
二人は生計を立てるというのっぴきならぬ必要性を感じました。
Hai người cảm thấy cần thiết phải kiếm sống.
しかしながら、食べ物を器から口まで運ぶ必要があり、その必要性に応えるために、はしが現れたのだった。
Tuy nhiên, cần phải có dụng cụ để đưa thức ăn từ đĩa lên miệng, và đó là lý do đũa xuất hiện.
燃料不足のためその国は原子力エネルギー開発の必要性に目覚めた。
Do thiếu nhiên liệu, quốc gia đó đã nhận ra sự cần thiết phải phát triển năng lượng hạt nhân.
台風の日は茎が折れる危険性があるので補強する必要があります。
Vào ngày bão, cần phải củng cố thân cây để tránh gãy ngang.
エコロジーのために堪え忍ぶのではなく、自然と調和した住環境の快適性が必要である。
Không phải chịu đựng vì môi trường mà cần có sự thoải mái trong môi trường sống hài hòa với tự nhiên.