心身
[Tâm Thân]
身心 [Thân Tâm]
神身 [Thần Thân]
身神 [Thân Thần]
身心 [Thân Tâm]
神身 [Thần Thân]
身神 [Thân Thần]
しんしん
しんじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tâm trí và cơ thể
JP: 彼は心身ともに健康だ。
VI: Anh ấy khỏe mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
青年時代は心身の発達が著しい。
Thời thanh niên là giai đoạn phát triển mạnh mẽ của thể chất và tâm hồn.
彼はまだ心身ともに健全だ。
Anh ấy vẫn còn khỏe mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần.
祖父はまだ心身ともにしっかりしています。
Ông tôi vẫn còn minh mẫn về cả thể chất lẫn tinh thần.
気候は我々の心身に大きな関わりを持っている。
Khí hậu ảnh hưởng lớn đến tinh thần và thể chất của chúng ta.
心身共にベストのコンディションで新人養成合宿に臨みましょう。
Hãy đảm bảo tinh thần và thể chất đều ở trạng thái tốt nhất khi tham gia trại huấn luyện cho người mới.
適度な運動をすれば、心身共に爽やかになれますよ。
Nếu tập thể dục vừa phải, bạn sẽ cảm thấy tinh thần và thể chất được sảng khoái.
少量のアルコールは心身をリラックスさせ、血流を良くします。
Một lượng nhỏ rượu có thể giúp thư giãn tinh thần và cải thiện lưu thông máu.
体育の日は10月の第2月曜日です。スポーツに親しみ、健康な心身を培うための日です。
Ngày Thể thao là ngày thứ Hai thứ hai của tháng 10, là ngày để gần gũi với thể thao và nuôi dưỡng tâm hồn và thể chất khỏe mạnh.