心筋梗塞 [Tâm Cân Ngạnh Tắc]
しんきんこうそく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Y học

nhồi máu cơ tim

JP: 睡眠すいみん不足ふそくで、心筋梗塞しんきんこうそくリスクが上昇じょうしょう

VI: Việc thiếu ngủ sẽ làm tăng nguy cơ mắc bệnh nhồi máu cơ tim.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

熱血漢ねっけつかん心筋梗塞しんきんこうそくおこしやすい。
Người nóng tính dễ bị nhồi máu cơ tim.
わたしはいつもおもっていた、心筋梗塞しんきんこうそくわずらうことは死期しきらせる前兆ぜんちょうだと。
Tôi luôn nghĩ rằng, mắc bệnh nhồi máu cơ tim là dấu hiệu báo trước cho cái chết.
日本にほんでは心臓しんぞうびょうわずらひとおおいようですが、リビアでも心筋梗塞しんきんこうそくになるひと最近さいきんとてもえています。
Ở Nhật Bản có vẻ như có nhiều người mắc bệnh tim, nhưng gần đây số người bị nhồi máu cơ tim ở Libya cũng đang tăng lên đáng kể.

Hán tự

Tâm trái tim; tâm trí
Cân cơ bắp; gân; dây chằng; sợi; cốt truyện; kế hoạch; dòng dõi
Ngạnh phần lớn; đóng lại; thân hoa
Tắc đóng; đóng lại; che; chặn; cản trở