心待ち [Tâm Đãi]
こころまち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

mong đợi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

便たよりを心待こころまちにしています。
Tôi đang mong tin từ bạn.
返事へんじ心待こころまちにしております。
Tôi đang mong chờ câu trả lời của bạn.
わたしはイギリス再訪さいほう心待こころまちにしている。
Tôi mong chờ được quay lại Anh.
かれるのを心待こころまちにしている。
Tôi đang mong chờ sự trở lại của anh ấy.
あなたからの便たよりをなん週間しゅうかん心待こころまちにしていました。
Tôi đã mong chờ thư từ bạn bao tuần nay.
このるのを心待こころまちにしてた。
Tôi đã mong chờ ngày này.
わたしは、まもなくあなたにこと心待こころまちにしています。
Tôi đang rất mong chờ được gặp bạn.
つぎ週末しゅうまつにおいするのをみな心待こころまちにしております。
Mọi người đều mong chờ được gặp bạn vào cuối tuần tới.
ソフイーは未知みちじんからまた手紙てがみるのを心待こころまちにしていた。
Sophie mong chờ lá thư từ một người gửi ẩn danh khác.
わたしたちはあなたが無事ぶじいたというらせを心待こころまちにしている。
Chúng tôi đang mong tin bạn đến nơi an toàn.

Hán tự

Tâm trái tim; tâm trí
Đãi chờ đợi; phụ thuộc vào