後輩 [Hậu Bối]
こうはい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

hậu bối

JP: かれわたしより3年さんねん後輩こうはいです。

VI: Anh ấy kém tôi 3 năm.

🔗 先輩・せんぱい

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

後輩こうはいいじめはめましょう。
Hãy ngừng bắt nạt người mới.
トムは高校こうこう後輩こうはいです。
Tom là đàn em ở trường trung học của tôi.
後輩こうはいいびって、たのしいのかしら?
Bắt nạt đàn em có vui không nhỉ?
後輩こうはいにノートPCをかりた。
Tôi đã mượn laptop của đàn em.
後輩こうはいいびりしてなにたのしいのかしら。
Bắt nạt đàn em có vui không nhỉ?
トムは高校こうこう時代じだいの1つした後輩こうはいです。
Tom là đàn em một khóa dưới thời trung học của tôi.
トムは高校こうこうの2コ後輩こうはいです。
Tom là đàn em hai khóa dưới trường trung học của tôi.
おれ後輩こうはいにアドバイスするとしになったか。
Tôi cũng đã đến tuổi để đưa ra lời khuyên cho các đàn em.
高校こうこう時代じだいはいってたクラブは、先輩せんぱい後輩こうはいなかがとってもよかったよ。
Câu lạc bộ mà tôi tham gia thời trung học có mối quan hệ rất tốt giữa các thành viên.

Hán tự

Hậu sau; phía sau; sau này
Bối đồng chí; bạn bè; người; bạn đồng hành

Từ liên quan đến 後輩