待たせる
[Đãi]
またせる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bắt (ai đó) chờ đợi
JP: 自動車を門の外に待たせてある。
VI: Chiếc ô tô đang đợi bên ngoài cổng.
🔗 待つ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
待たせないでくれ!
Đừng để tôi phải chờ!
長く待たせないでよ。
Đừng để tôi đợi lâu nhé.
待たせてごめん。
Xin lỗi đã để bạn đợi.
待たせて、ごめんね。
Xin lỗi đã để bạn phải đợi.
待たせてすまなかったな。
Xin lỗi vì đã để bạn phải đợi.
女性を待たせてはいけないよ。
Đừng để phụ nữ phải chờ đợi.
こんなに待たせてごめんなさい。
Xin lỗi vì đã để bạn phải chờ đợi như thế.
お待たせしました。
Xin lỗi đã để bạn chờ.
ごめん、待たせちゃった?
Xin lỗi, có để bạn đợi lâu không?
長く待たせてすいません。
Xin lỗi vì đã để bạn đợi lâu.