彼ら
[Bỉ]
彼等 [Bỉ Đẳng]
彼等 [Bỉ Đẳng]
かれら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Đại từ
📝 thường dùng cho nam giới hoặc nhóm hỗn hợp giới tính
họ
JP: 間もなく彼らは結婚します。
VI: Họ sắp kết hôn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らには彼らなりの悩みがある。
Họ có những lo lắng riêng của họ.
彼らの上司は彼らの意志に反して彼らを働かせた。
Sếp của họ đã bắt họ làm việc trái với ý muốn của họ.
彼らは同い年だ。
Họ cùng tuổi.
彼らはキリスト教徒です。
Họ là người theo đạo Cơ đốc.
彼らは高校生です。
Họ là học sinh trung học.
彼らは先生です。
Họ là giáo viên.
彼らは思い出すでしょう。
Họ sẽ nhớ.
彼らは病気だ。
Họ đang bị bệnh.
彼らは、人間です。
Họ là con người.
彼らは、画家だ。
Họ là họa sĩ.