役身折酬 [Dịch Thân Chiết Thù]
えきしんせっしゅう

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

nô lệ nợ (hệ thống ritsuryō); lao động cưỡng bức khi không trả được nợ

Hán tự

Dịch nhiệm vụ; vai trò
Thân cơ thể; người
Chiết gấp; bẻ
Thù đền đáp; thưởng