役人
[Dịch Nhân]
やくにん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
quan chức chính phủ
JP: あの役人たちは全然、財政のことはわかっていない。
VI: Những quan chức đó hoàn toàn không hiểu gì về tài chính.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
役人への袖の下だよ。
Đây là tiền hối lộ cho quan chức.
税関の役人は箱を検査した。
Nhân viên hải quan đã kiểm tra chiếc hộp.
政府役人の豪邸が略奪された。
Biệt thự của quan chức chính phủ đã bị cướp phá.
民主主義では、国民は直接政府の役人を選ぶ。
Trong chế độ dân chủ, người dân trực tiếp bầu chọn các quan chức chính phủ.
その役人は、自分自身でその苦情処理が出来なかった。
Vị quan chức đó không thể tự giải quyết được khiếu nại.
彼はこの町の住人によって役人に選ばれた。
Anh ấy được người dân thị trấn này bầu làm quan chức.
その役人は請負業者にとり入ったかどで、くびになった。
Vị quan chức đó đã bị sa thải vì nịnh bợ nhà thầu.
役人達の中には買収された人があるかもしれない。
Có thể có quan chức trong số các nhân viên bị mua chuộc.
大蔵省の役人は景気回復への信頼をより高めようとしました。
Các quan chức Bộ Tài chính đã cố gắng tăng cường niềm tin vào sự phục hồi kinh tế.
その役人は建設会社から賄賂を受け取った容疑をかけられた。
Vị quan chức đó bị cáo buộc nhận hối lộ từ công ty xây dựng.