当面 [Đương Diện]
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chungTrạng từ
hiện tại; cấp bách
JP: そのプロジェクトはよく計画されていて興味深いが、当面の利益には大した結果をもたらさないと見られている。
VI: Dự án đó được lên kế hoạch tốt và thú vị, nhưng không được dự đoán sẽ mang lại lợi ích lớn trong ngắn hạn.
Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
đối mặt
JP: 現在我々が当面している問題は新しいものではない。
VI: Vấn đề chúng tôi đang đối mặt hiện nay không phải là mới.
Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tạm thời
JP: 当面は彼に調子を合わせておいたほうがいいぞ。
VI: Hiện tại tốt nhất là điều chỉnh cho phù hợp với anh ấy.