弾道
[Đạn Đạo]
だんどう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
quỹ đạo
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
đạn đạo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
弾道検査の報告書によれば、この銃が殺人の凶器であるということは有り得ない。
Theo báo cáo kiểm tra đạn dược, không thể là khẩu súng này là vũ khí gây án.