弥生
[Di Sinh]
やよい
いやおい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
⚠️Từ cổ, không còn dùng
tháng ba âm lịch
Danh từ chung
⚠️Từ lịch sử
thời kỳ Yayoi (khoảng 300 TCN-300 SCN); văn hóa Yayoi
🔗 弥生時代
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
cỏ mọc dày
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
もー、弥生のナビが判りにくいから、同じトコぐるぐる回ったじゃない。
"Mệt mỏi vì hệ thống dẫn đường của Yayoi khó hiểu, tôi đã đi lòng vòng cùng một chỗ."