弘法
[Hoằng Pháp]
ぐほう
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
truyền bá Phật giáo
JP: 弘法筆を選ばず。
VI: Người giỏi không chê bút dở.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
弘法も筆の誤り。
Thầy đồ đôi khi cũng viết sai.