廃業
[Phế Nghiệp]
はいぎょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
ngừng kinh doanh
JP: 同社は何年間も利益が減りつづけた後、廃業した。
VI: Công ty đó đã phải đóng cửa sau nhiều năm liên tục lỗ.