店長
[Điếm Trường]
てんちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
quản lý cửa hàng
JP: この店の店長はひげが生えています。
VI: Quản lý của cửa hàng này có râu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は取引銀行の店長に好意的な印象を与えた。
Anh ấy đã để lại ấn tượng tốt với giám đốc ngân hàng giao dịch.
お前と話をしてても埒が明かん!店長を呼べ!
Nói chuyện với bạn cũng không đi đến đâu, gọi quản lý đến đây!
彼女が一つ目のグラスを持ち上げたら、水がそこらじゅうにこぼれて店長を呼ぶことになったわ。
Khi cô ấy nâng chiếc ly đầu tiên, nước đổ khắp nơi và phải gọi quản lý.