広辞苑
[Quảng Từ Uyển]
こうじえん
Danh từ chung
Kōjien (từ điển Nhật Bản)
JP: 「広辞苑にこう書いてあります」と言って、広辞苑を唯一の拠り所に論陣を張る人がよくいる。
VI: Có nhiều người thường xuyên trích dẫn "Được viết như thế trong Kojien" và dựa vào Kojien làm cơ sở duy nhất để đưa ra lập luận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたは歩く広辞苑か?
Bạn là bách khoa toàn thư di động à?
広辞苑はチタンの入っている紙を使います。
Kojien sử dụng giấy có chứa titan.