広さ
[Quảng]
ひろさ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
diện tích; kích thước
JP: この家の広さはどのくらいありますか。
VI: Căn nhà này rộng bao nhiêu?
Danh từ chung
chiều rộng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この部屋の広さで十分だ。
Căn phòng này rộng là đủ.
部屋の広さはどれくらいですか?
Phòng bạn rộng bao nhiêu?
カリフォルニアは日本と同じくらいの広さだ。
California có diện tích tương đương với Nhật Bản.
その牧場は10エーカーの広さだ。
Trang trại đó rộng 10 mẫu Anh.
この部屋はほぼ十分な広さだ。
Căn phòng này gần như đủ rộng.
ここは二人には十分な広さだね。
Chỗ này đủ rộng cho hai người mình đấy.
この公園の広さはどれぐらいですか?
Công viên này rộng bao nhiêu?
この部屋は20×24フィートの広さだ。
Căn phòng này rộng 20×24 feet.
先生は彼の知識の広さに驚いた。
Giáo viên đã ngạc nhiên về sự rộng lớn của kiến thức của cậu ấy.
中国は日本の約25倍の広さだ。
Trung Quốc rộng gấp khoảng 25 lần Nhật Bản.