幾つ
[Ki]
いくつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bao nhiêu
JP: いいえ、おもちゃがいくつあるかじゃなくて、鍵がいくつあるかなのよ。
VI: Không, không phải là có bao nhiêu đồ chơi, mà là có bao nhiêu chìa khóa đây.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bao nhiêu tuổi
JP: あなたのお父さんはおいくつですか。
VI: Bố bạn bao nhiêu tuổi?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
幾つでも好きなだけ上げましょう。
Cứ lấy thoải mái bao nhiêu tùy thích.
マンゴーは幾つ欲しいの?
Bạn muốn mấy quả xoài?
幾つか間違えました。
Tôi đã mắc vài lỗi.
靴は幾つある?
Bạn có bao nhiêu đôi giày?
お幾つですか?
Bao nhiêu tuổi?
林檎は幾つですか?
Có bao nhiêu quả táo?
あの男の子って幾つなの?
Cậu bé kia bao nhiêu tuổi?
空には幾つも星が見えた。
Trên bầu trời có thấy một số ngôi sao.
実際は、幾つぐらいなのかな?
Thực tế thì khoảng bao nhiêu tuổi nhỉ?
トムの子供って、幾つなの?
Con của Tom bao nhiêu tuổi rồi?