幹線 [Cán Tuyến]
かんせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

đường chính

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

交通こうつう事故じこ幹線かんせん道路どうろこった。
Tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường chính.
あたらしい新幹線しんかんせんはやいこと!
Tàu Shinkansen mới thật là nhanh!
その交通こうつう事故じこは、幹線かんせん道路どうろこった。
Tai nạn giao thông đó xảy ra trên đường cao tốc.
その都市としつうじる幹線かんせん道路どうろにはもう落石らくせきはない。
Đường cao tốc dẫn đến thành phố đó không còn sạt lở nữa.
幹線かんせん道路どうろ建設けんせつ郊外こうがい発展はってん寄与きよするだろう。
Việc xây dựng đường giao thông chính sẽ góp phần phát triển vùng ngoại ô.
その2つの都市としはこの幹線かんせん道路どうろによってむすばれている。
Hai thành phố đó được nối với nhau bởi con đường chính này.
このまえ混雑こんざつした幹線かんせん道路どうろなかでガスけつしてしまったんです。
Lần trước, tôi đã hết xăng giữa đường cao tốc đông đúc.

Hán tự

Cán thân cây; phần chính
Tuyến đường; tuyến

Từ liên quan đến 幹線