幸せ者 [Hạnh Giả]
幸せもの [Hạnh]
仕合せ者 [Sĩ Hợp Giả]
仕合わせ者 [Sĩ Hợp Giả]
しあわせもの

Danh từ chung

người may mắn

JP: わたしはこの一番いちばんしあわしゃでした。

VI: Tôi đã là người hạnh phúc nhất trên đời.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しあわしゃだった。
Tôi đã là một người may mắn.
主人しゅじんしあわしゃだなぁ。
Chồng bạn thật là người may mắn.
おれって、しあわしゃだよな?
Tôi thật là người may mắn phải không?
旦那だんなさまは、しあわしゃですね。
Chồng bạn thật là người may mắn.
あいつにくらべればおれしあわしゃだ。
So với người đó, tôi là người hạnh phúc.
かれはこの一番いちばんしあわしゃだ。
Anh ấy là người hạnh phúc nhất trên đời.
しあわせなるかな。こころちてるものは。
Hạnh phúc lành thay, người có lòng tràn đầy.

Hán tự

Hạnh hạnh phúc; phước lành; may mắn
Giả người