年齢層
[Niên Linh Tằng]
ねんれいそう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
nhóm tuổi
JP: しかし、その利点は、あらゆる年齢層で大きな意味を持っているのである。
VI: Nhưng lợi ích đó có ý nghĩa lớn đối với mọi lứa tuổi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
年齢層の低い親は、子供を甘やかしがちである。
Các bậc cha mẹ trẻ tuổi thường hay nuông chiều con cái.
この年齢層の人々は、購買力はものすごくあるが、働いておらず、したがって、何も生産はしないのである。
Người dân trong độ tuổi này có khả năng mua sắm rất lớn nhưng không làm việc, do đó, họ không sản xuất ra bất cứ thứ gì.
この団体は、旅行や健康管理といったことに関する情報を配布し、保険業や医療や住宅供給を規制する法律の制定といった、この年齢層の人々に影響のある諸問題に関して投票権を行使するように会員に勧めている。
Tổ chức này khuyến khích thành viên tham gia bỏ phiếu về các vấn đề ảnh hưởng đến nhóm tuổi này như phân phát thông tin về du lịch và quản lý sức khỏe, cũng như các luật điều chỉnh về bảo hiểm, y tế và cung cấp nhà ở.