年生 [Niên Sinh]
ねんせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Hậu tố

học sinh năm thứ n

JP: これらの数字すうじしめすのは、大学だいがく年生ねんせい5人ごにんちゅう3人さんにん政治せいじ関心かんしんだということだ。

VI: Những con số này cho thấy trong số năm sinh viên năm nhất đại học thì có ba người không quan tâm đến chính trị.

Hán tự

Niên năm; đơn vị đếm cho năm
Sinh sinh; cuộc sống