年功
[Niên Công]
ねんこう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
thâm niên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本では給料は大体年功序列による。
Ở Nhật Bản, lương thường được tính theo thâm niên.
今時、年功序列だなんて言っても、若い奴の反発を食うだけですよ。
Ngày nay, nói về thứ bậc theo tuổi tác chỉ khiến giới trẻ phản đối thôi.