年下 [Niên Hạ]
としした
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

trẻ hơn; nhỏ tuổi hơn

JP: ジョンはわたしより2つ年下とししただ。

VI: John kém tôi hai tuổi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぼく一番いちばん年下とししただよ。
Tôi là người trẻ tuổi nhất đây.
トムはメアリーより年下とししたなの?
Tom trẻ hơn Mary à?
彼女かのじょかれより年下とししただ。
Cô ấy trẻ hơn anh ấy.
エドードは、ロバートより年下とししただ。
Edward trẻ hơn Robert.
いもうと3歳さんさい年下とししたおとうと4歳よんさい年下とししたです。
Em gái tôi nhỏ hơn tôi 3 tuổi và em trai tôi nhỏ hơn tôi 4 tuổi.
ビルはわたしより2つ年下とししただ。
Bill nhỏ hơn tôi 2 tuổi.
かれわたしよりみっ年下とししたです。
Anh ấy nhỏ hơn tôi ba tuổi.
かれわたしより2つ年下とししただ。
Anh ấy nhỏ hơn tôi 2 tuổi.
わたしより15歳じゅうごさい年下とししたなのよ。
Cô ấy kém tôi đến 15 tuổi.
ジミーは、わたしより2歳にさい年下とししたです。
Jimmy nhỏ hơn tôi 2 tuổi.

Hán tự

Niên năm; đơn vị đếm cho năm
Hạ dưới; xuống; hạ; cho; thấp; kém

Từ liên quan đến 年下