平日 [Bình Nhật]
へいじつ
ひらび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Trạng từDanh từ chung

ngày thường

JP: 平日へいじつ料金りょうきん休日きゅうじつ料金りょうきんで、1まんえんちがうんだ。

VI: Phí dịch vụ vào ngày thường và cuối tuần chênh lệch đến 10.000 yên.

Danh từ chung

bộ thủ 73

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

平日へいじつはいつもひとすくないです。
Vào ngày thường, nơi đây thường vắng người.
平日へいじつはいつもひとがまばらです。
Vào ngày thường, nơi đây thường vắng người.
彼女かのじょ平日へいじつはいつもいそがしい。
Ngày thường của cô ấy luôn bận rộn.
平日へいじつは、つき水木みずききんです。
Ngày trong tuần là thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
あのは、平日へいじつはいつもいそがしい。
Cô ấy luôn bận rộn vào ngày thường.
平日へいじつみせ閑散かんさんとしている。
Cửa hàng vắng vẻ vào ngày thường.
平日へいじつ比較的ひかくてきんでいないようです。
Các ngày trong tuần dường như không quá đông đúc.
商店しょうてんがい平日へいじつひっそりしている。
Khu phố mua sắm vắng vẻ vào ngày thường.
わたし平日へいじつしろいシャツをている。
Tôi mặc áo sơ mi trắng vào các ngày trong tuần.
月曜日げつようびから金曜日きんようび平日へいじつ午前ごぜん9時きゅうじから午後ごご5時ごじまでです。
Từ thứ Hai đến thứ Sáu, giờ làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

Hán tự

Bình bằng phẳng; hòa bình
Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày

Từ liên quan đến 平日