平均点
[Bình Quân Điểm]
へいきんてん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
điểm trung bình
JP: 最悪でも平均点は取れるだろう。
VI: Ngay cả trong trường hợp xấu nhất, tôi vẫn có thể đạt điểm trung bình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
英語のテストの点はクラスの平均ぐらいだった。
Điểm thi tiếng Anh của tôi tương đương với điểm trung bình của lớp.
彼は悪くても平均点は取るだろう。
Dù tệ đến mấy anh ấy cũng sẽ đạt điểm trung bình.
彼はよくても平均点しか取れないだろう。
Ngay cả khi tốt nhất anh ấy cũng chỉ đạt điểm trung bình.
彼が満点を取ったのでクラスの平均点があがった。
Vì anh ấy đạt điểm tuyệt đối nên điểm trung bình của lớp đã tăng lên.
ほとんどの人が平均点以上あると思っている。
Hầu hết mọi người đều nghĩ rằng họ đạt điểm trên trung bình.
実のある勉強をしたので、彼の平均点は驚くほど上がりました。
Nhờ học tập có hiệu quả, điểm trung bình của anh ấy đã tăng lên đáng kể.
図1中のグラフは各学年の白人と黒人の総計点の平均値の相違を示している。
Đồ thị trong Hình 1 cho thấy sự khác biệt về điểm tổng kết trung bình giữa học sinh da trắng và da đen ở mỗi khối.