常磐御柳 [Thường Bàn Ngự Liễu]
ときわぎょりゅう
トキワギョリュウ

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana  ⚠️Từ hiếm

phi lao

🔗 木麻黄

Hán tự

Thường thông thường
Bàn đá; vách đá; vách núi; tường (trong mỏ)
Ngự tôn kính; điều khiển; cai quản
Liễu cây liễu