帳消し [Trướng Tiêu]
ちょうけし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

📝 thường là 〜にする

xóa nợ; hủy bỏ; cân đối sổ sách

JP: 負債ふさい帳消ちょうけしにするしかなかった。

VI: Không còn cách nào khác ngoài việc xoá bỏ khoản nợ.

Danh từ chung

bù trừ (lợi nhuận hoặc lỗ); làm cho cân bằng; bù đắp (cho); bù trừ; hoàn tác; xóa sạch

JP: 地上ちじょう空費くうひされる時間じかん飛行機ひこうきはやさという有利ゆうりみせ帳消ちょうけしにしてしまう。

VI: Thời gian lãng phí trên mặt đất đã xóa bỏ lợi thế về tốc độ của máy bay.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ弱点じゃくてんかれ長所ちょうしょ帳消ちょうけしにしている。
Điểm yếu của anh ấy đã làm mất đi điểm mạnh của anh ấy.

Hán tự

Trướng sổ tay; sổ kế toán; album; rèm; màn; lưới; lều
Tiêu dập tắt; tắt