帝国 [Đế Quốc]

帝國 [Đế Quốc]

ていこく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

đế quốc

JP: イギリスしき朝食ちょうしょくはイギリス帝国ていこく建設けんせつしゃたちによって流行はやらせたものだ。

VI: Bữa sáng kiểu Anh được những người xây dựng Đế quốc Anh làm phổ biến.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt  ⚠️Từ lịch sử

Đế quốc Nhật Bản

🔗 大日本帝国

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

帝国ていこく逆襲ぎゃくしゅう
Sự phản công của Đế chế.
かれらは帝国ていこく領土りょうどひろげた。
Họ đã mở rộng lãnh thổ của đế chế.
インカ帝国ていこく支配しはいしゃでした。
Ông ấy là người cai trị Đế quốc Inca.
もっとも強大きょうだい帝国ていこくですら崩壊ほうかいする。
Ngay cả đế chế mạnh nhất cũng sẽ sụp đổ.
こうしてその偉大いだい帝国ていこくまれた。
Như vậy, đế chế vĩ đại đã được hình thành.
合衆国がっしゅうこくはかつてだいえい帝国ていこく一部いちぶだった。
Hoa Kỳ từng là một phần của Đế quốc Anh.
その帝国ていこくはすべての小国しょうこく併合へいごうした。
Đế quốc đó đã sáp nhập tất cả các quốc gia nhỏ.
インドはだいえい帝国ていこく支配しはいにあった。
Ấn Độ từng nằm dưới sự cai trị của Đế quốc Anh.
かれらは500年ごひゃくねんまえにペルーに帝国ていこくきずいた。
Họ đã xây dựng một đế chế ở Peru 500 năm trước.
インカ帝国ていこく政府せいふはすべてのもの管理かんりしていた。
Chính phủ Đế quốc Inca kiểm soát tất cả mọi thứ.

Hán tự

Từ liên quan đến 帝国

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 帝国
  • Cách đọc: ていこく
  • Loại từ: danh từ
  • Nghĩa khái quát: đế quốc, quốc gia/quần thể quốc gia do hoàng đế đứng đầu, thường cai trị nhiều vùng lãnh thổ.
  • Phạm vi dùng: lịch sử, chính trị, quan hệ quốc tế, văn học viễn tưởng.

2. Ý nghĩa chính

帝国 chỉ một cấu trúc chính trị tập trung quyền lực tối cao vào hoàng đế (帝), thường mở rộng lãnh thổ, đa dân tộc. Ví dụ: ローマ帝国 (Đế quốc La Mã), オスマン帝国 (Đế quốc Ottoman), 大日本帝国 (Đế quốc Nhật Bản).

3. Phân biệt

  • 帝国 vs 王国: 帝国 do “hoàng đế” đứng đầu; 王国 do “quốc vương”. 帝国 thường quy mô lớn hơn, tính bành trướng rõ hơn.
  • 帝国 vs 共和国: 共和国 là cộng hòa, quyền lực không do hoàng đế/quốc vương.
  • 帝国主義: chủ nghĩa đế quốc (ý thức hệ/mô thức mở rộng, chi phối).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng trong lịch sử: 〜帝国の興亡/版図/皇帝.
  • Ẩn dụ hiện đại: IT帝国(đế chế công nghệ), メディア帝国(đế chế truyền thông).
  • Trong văn học/viễn tưởng: 銀河帝国(đế quốc ngân hà).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
王国 Phân biệt vương quốc Người đứng đầu là quốc vương.
共和国 Đối nghĩa cộng hòa Không có hoàng đế/quốc vương.
帝国主義 Liên quan chủ nghĩa đế quốc Ý thức hệ/chính sách bành trướng.
植民地 Liên quan thuộc địa Thường gắn với đế quốc lịch sử.
皇帝 Liên quan hoàng đế Nguyên thủ của đế quốc.
帝都 Liên quan kinh đô đế quốc Thường dùng trong văn học/giả tưởng.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 帝: đế, hoàng đế.
  • 国: quốc gia, đất nước.
  • Cấu tạo nghĩa: “quốc gia của hoàng đế” → đế quốc.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Từ 帝国 mang sắc thái lịch sử mạnh. Khi dùng ẩn dụ trong kinh doanh (IT帝国), nó nhấn mạnh quy mô, quyền lực tập trung, và ảnh hưởng vượt biên giới. Cần cảm nhận sắc thái có thể kèm phê phán khi nói về 帝国主義.

8. Câu ví dụ

  • ローマ帝国は広大な道路網で知られる。
    Đế quốc La Mã nổi tiếng với mạng lưới đường bộ rộng lớn.
  • オスマン帝国は多民族国家だった。
    Đế quốc Ottoman là một quốc gia đa dân tộc.
  • 大日本帝国の時代について学ぶ。
    Tìm hiểu về thời kỳ Đế quốc Nhật Bản.
  • 彼はメディア帝国を築き上げた。
    Anh ta đã xây dựng một đế chế truyền thông.
  • 銀河帝国と反乱軍の戦いを描いた物語だ。
    Đây là câu chuyện mô tả cuộc chiến giữa đế quốc ngân hà và quân nổi dậy.
  • 帝国主義の拡大政策が批判されている。
    Chính sách bành trướng của chủ nghĩa đế quốc đang bị chỉ trích.
  • この都市はかつて強大な帝国の都だった。
    Thành phố này từng là kinh đô của một đế quốc hùng mạnh.
  • 皇帝の権威は帝国の統合に不可欠だった。
    Uy quyền của hoàng đế từng là thiết yếu để gắn kết đế quốc.
  • 帝国の植民地政策を研究する。
    Nghiên cứu chính sách thuộc địa của Đế quốc Anh.
  • IT帝国の支配力は生活の隅々に及ぶ。
    Quyền lực của đế chế công nghệ len lỏi vào mọi ngóc ngách cuộc sống.
💡 Giải thích chi tiết về từ 帝国 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?