[Phàm]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

buồm

JP: かいかぜきつけた。

VI: Gió ngược thổi vào buồm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かぜにはためいた。
Cánh buồm đã phất phới trong gió.
得手えてげる。
Nắm bắt thời cơ thuận lợi.
順風じゅんぷうときげよ。
Gió thuận thì nên căng buồm.
かれ順風じゅんぷうまんだ。
Anh ấy đang rất thuận lợi.
かぜときげよ。
Hãy căng buồm khi có gió thuận.
全部ぜんぶろされた。
Tất cả các cánh buồm đã được hạ xuống.
かぜかってく。
Gió thổi vào cánh buồm.
がいっぱいにかぜをはらんだ。
Cánh buồm đã căng tròn vì gió.
いちじんかぜをうけてがふくらんだ。
Một cơn gió thổi qua và làm căng buồm.
水平すいへいせんふねえますか。
Bạn có thấy cánh buồm của thuyền ở đường chân trời không?

Hán tự

Phàm buồm