市長
[Thị Trường]
しちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
thị trưởng
JP: 市長は私達の願いを聞き入れてくれた。
VI: Thị trưởng đã lắng nghe nguyện vọng của chúng tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
市長はもったいぶった男だ。
Thị trưởng là một người đàn ông kiêu căng.
今は市長には会えません。
Bây giờ không thể gặp được thị trưởng.
彼は市長を務めた。
Anh ấy đã từng làm thị trưởng.
市長は市政を司る。
Thị trưởng là người phụ trách chính sách của thành phố.
彼は市長に話しかけた。
Anh ấy đã nói chuyện với thị trưởng.
市長は片手を目にかざした。
Thị trưởng đã che mắt một tay.
市長がじきじきに賞を渡した。
Thị trưởng đã trao giải thưởng trực tiếp.
スミス氏は市長候補である。
Ông Smith là ứng viên cho chức thị trưởng.
彼は市長選に立つだろう。
Anh ấy có thể sẽ ra tranh cử chức thị trưởng.
彼は市長と知り合いです。
Anh ấy quen biết với thị trưởng.