市販 [Thị Phán]
しはん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

đưa ra thị trường; bán ra; làm cho có sẵn thương mại

JP: これらは市販しはんされているもっとも上等じょうとうのかばんだ。

VI: Đây là những chiếc túi xách cao cấp nhất có sẵn trên thị trường.

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

thương mại; có sẵn trên kệ; mua ở cửa hàng; không cần đơn thuốc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

市販しはんのイチジクは、たかすぎます。
Quả sung bán ngoài thị trường quá đắt.
新型しんがたしゃ11月じゅういちがつ市販しはんになるだろう。
Mẫu xe mới sẽ được bán ra vào tháng 11.
市販しはん調味ちょうみりょう使つかわず、手作てづくりにこだわってます。
Tôi không dùng gia vị công nghiệp mà chỉ dùng gia vị tự làm.
このたね辞書じしょ市販しはんされている。
Loại từ điển này được bán trên thị trường.
新型しんがた来年らいねんはじめ市販しはんされる見込みこみです。
Mẫu mới dự kiến sẽ được bán ra đầu năm tới.
市販しはん家具かぐではサイズがわないから、家具かぐ特注とくちゅうする。
Vì đồ nội thất bán sẵn không vừa kích cỡ nên tôi sẽ đặt làm đồ nội thất theo yêu cầu.
市販しはん調味ちょうみりょうよりうまいといいいきれる。
Tôi dám chắc nó ngon hơn gia vị mua sẵn.

Hán tự

Thị thị trường; thành phố
Phán tiếp thị; bán; buôn bán

Từ liên quan đến 市販