市内
[Thị Nội]
しない
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
trong thành phố; trong phạm vi thành phố
JP: 市内をぐるっとご案内しましょう。
VI: Hãy để tôi dẫn bạn đi quanh thành phố.
Trái nghĩa: 市外
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
市内に行こうよ。
Hãy đi vào thành phố nhé.
市内地図をください。
Làm ơn cho tôi bản đồ thành phố.
市内案内をください。
Làm ơn chỉ dẫn cho tôi trong thành phố.
市内をぐるっと案内しましょう。
Hãy để tôi dẫn bạn đi quanh thành phố.
市内地図がほしいのですが。
Tôi muốn xin một bản đồ thành phố.
午後は市内を見て回りました。
Chiều nay tôi đã đi tham quan thành phố.
市内に滞在する予定です。
Tôi dự định sẽ ở lại trong thành phố.
このバスで市内を巡れますよ。
Bạn có thể đi quanh thành phố bằng xe buýt này.
市内観光ツアーはありますか。
Có tour tham quan thành phố không?
市内を走る自動車の数が増えた。
Số lượng xe ô tô chạy trong thành phố đã tăng lên.