左腕
[Tả Oản]
さわん
ひだりうで
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
cánh tay trái
JP: ジョーンはその事故で左腕の骨を折った。
VI: Joan đã gãy xương tay trái trong vụ tai nạn đó.
🔗 右腕
Danh từ chung
ném bóng tay trái
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
左腕に打撲傷を負った。
Tôi bị thương ở cánh tay trái.
彼は左腕を骨折した。
Anh ấy đã gãy xương cánh tay trái.
左腕がしびれてるんだよ。
Cánh tay trái của tôi đang tê.
事故で左腕をけがしたんだ。
Tôi đã bị thương ở cánh tay trái do tai nạn.
トムは、左腕にタトゥーをしています。
Tom có hình xăm trên cánh tay trái.
トムの左腕にはタトゥーが刻まれている。
Tom có hình xăm trên cánh tay trái.