川魚 [Xuyên Ngư]
かわうお
かわざかな
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Danh từ chung

cá sông

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このかわにはさかなおおい。
Dòng sông này có nhiều cá.
かわさかなれましたか。
Bạn đã câu được cá ở sông chưa?
そのかわにはさかながいっぱいいる。
Dòng sông đó có rất nhiều cá.
さかながこのかわまなくなった。
Cá không còn sống ở con sông này nữa.
このかわにはさかながたくさんいるよ。
Con sông này có rất nhiều cá.
かわさかなもいれば、うみさかなもいる。
Có cá sống ở sông, cũng có cá sống ở biển.
このかわれるさかなはみんなおいしい。
Cá bắt được ở dòng sông này đều rất ngon.
かわにはオレンジしょくさかながいっぱいいます。
Sông này có nhiều cá màu cam.
そのかわには淡水魚たんすいぎょがうようよしていた。
Dòng sông đó có rất nhiều cá nước ngọt.
このかわ汚染おせんがひどくて、もうさかなめない。
Dòng sông này bị ô nhiễm nặng nề, không còn cá sống được nữa.

Hán tự

Xuyên sông; dòng suối
Ngư