川端
[Xuyên Đoan]
かわばた
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
ven sông; bờ sông
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
少年時代に川端康成は彼の祖父の面倒を見た。
Thời thơ ấu, Kawabata Yasunari đã chăm sóc ông của mình.
川端さんは毎年、故郷へ手紙を一通書きます。
Mỗi năm, anh Kawabata lại viết một bức thư gửi về quê hương.